Đăng nhập | đăng ký
Trung tâm sản phẩm
Trang chủ > Trung tâm sản phẩm > Vật liệu composite không dệt màng polyester và sợi polyester (6630DMD) > Vật liệu composite không dệt màng polyester và sợi polyester (6630DMD)

Vật liệu composite không dệt màng polyester và sợi polyester (6630DMD)

    Vật liệu composite không dệt màng polyester và sợi polyester (6630DMD)

    Vật liệu composite không dệt màng polyester và sợi polyester (6630DMD) là loại tấm cách điện được sử dụng rộng rãi, được thiết kế cho động cơ, máy biến áp, cuộn dây, thiết bị điện công nghiệp, thiết bị gia dụng và các hệ thống cơ điện khác nhau yêu cầu hiệu suất điện môi ổn định và độ bền cơ học đáng tin cậy. Là vật liệu cách nhiệt loại B (130°C), 6630DMD kết hợp lớp màng polyester có độ bền cao ở giữa với hai lớp sợi polyester không dệt bên ngoài, tạo thành hỗn hợp linh hoạt, bền và tiết kiệm chi phí, mang lại sự cân bằng về điện, nhiệt và các đặc tính cơ học. Cấu trúc composite cung cấp điện...
  • chia sẻ:
  • Liên hệ với chúng tôi Yêu cầu trực tuyến
  • Whatsapp:8618936811411

Sử dụng:

Khả năng chịu nhiệt độ: Loại b, sản phẩm có khả năng cách điện, chịu nhiệt và độ bền cơ học tuyệt vời, cũng như khả năng ngâm tẩm tuyệt vời, thích hợp cho động cơ dòng Y, các thiết bị điện như cách điện khe, pha này sang pha khác, lần lượt và cách điện lót.


Thông số kỹ thuật:

Tên chỉ số(6630)

Đơn vị

Giá trị chỉ báo

Độ dày danh nghĩa

mm

0,15

0,18

0,2

0,23

0,25

0,3

0,35

0,4

0,45

Dung sai độ dày

mm

±0,02

±0,025

±0,03

±0,03

±0,03

±0,03

±0,065

±0,04

±0,045

định lượng

g/㎡

140±20

190±28

220±33

260±39

300±45

350±52

425±63

500±75

560±84

Độ dày màng danh nghĩa

mm

50

75

100

125

150

190

250

300

350

Độ bền kéo

Thẳng đứng

Không uốn cong

Chiều rộng N/10 mm

≥80

≥120

≥140

≥180

≥200

≥270

≥320

≥340

≥370

Sau khi uốn

≥80

≥105

≥120

≥150

≥170

≥200

≥300

≥320

≥350

Nằm ngang

Không uốn cong

≥80

≥105

≥120

≥150

≥170

≥200

≥300

≥320

≥350

Sau khi uốn

≥70

≥90

≥100

≥120

≥130

≥150

≥200

≥220

≥250

Độ giãn dài

Thẳng đứng

Thẳng đứng

%

≥15

≥5

≥5

Nằm ngang

≥10

≥5

≥3

Nằm ngang

Không uốn cong

≥20

≥5

≥5

Sau khi uốn

≥10

≥5

≥2

Điện áp đánh thủng

kV

≥6

≥7

≥9

≥10

≥12

≥15

≥18

≥20

≥22

Phân lớp

--

Không phân tách, không có bong bóng hoặc các khuyết tật khác

Chịu nhiệt (155 ± 2°C, 10 phút hoặc theo thỏa thuận của nhà cung cấp và người mua)

--

Không tách lớp, không sủi bọt, không nhỏ giọt keo

Độ cứng

N

Chưa giải quyết

Khả năng chịu nhiệt lâu dài Chỉ số nhiệt độ (TI)

--

≥130


Tên chỉ báo(6630A)

Đơn vị

Giá trị chỉ báo

Độ dày danh nghĩa

mm

0,18

0,2

0,23

0,25

0,3

0,35

0,4

0,45

Dung sai độ dày

mm

±0,025

±0,03

±0,03

±0,03

±0,03

±0,035

±0,04

±0,045

định lượng

g/㎡

170±25

200±30

220±33

250±37

300±45

340±50

400±57

470±66

Độ dày màng danh nghĩa

mm

50

75

75

100

125

150

190

250

Độ bền kéo

Thẳng đứng

Không uốn cong

Chiều rộng N/10 mm

≥100

≥120

≥130

≥150

≥170

≥200

≥300

≥340

Sau khi uốn

≥90

≥105

≥115

≥130

≥150

≥180

≥220

≥300

Nằm ngang

Không uốn cong

≥90

≥105

≥115

≥130

≥150

≥180

≥220

≥300

Sau khi uốn

≥70

≥95

≥100

≥120

≥130

≥160

≥200

≥220

Độ giãn dài

Thẳng đứng

Thẳng đứng

%

≥10

≥5

≥5

Nằm ngang

≥10

≥5

≥3

Nằm ngang

Không uốn cong

≥15

≥5

≥5

Sau khi uốn

≥15

≥5

≥2

Điện áp đánh thủng

kV

≥7

≥8

≥8

≥10

≥11

≥13

≥16

≥19

Phân lớp

--

Không phân tách, không có bong bóng hoặc các khuyết tật khác

Chịu nhiệt (155 ± 2°C, 10 phút hoặc theo thỏa thuận của nhà cung cấp và người mua)

--

Không tách lớp, không sủi bọt, không nhỏ giọt keo

Độ cứng

N

Chưa giải quyết

Khả năng chịu nhiệt lâu dài Chỉ số nhiệt độ (TI)

--

≥130


Vật liệu composite không dệt màng polyester và sợi polyester (6630DMD)là tấm cách điện được sử dụng rộng rãi, được thiết kế cho động cơ, máy biến áp, cuộn dây, thiết bị điện công nghiệp, thiết bị gia dụng và các hệ thống cơ điện khác nhau yêu cầu hiệu suất điện môi ổn định và độ bền cơ học đáng tin cậy. Là vật liệu cách nhiệt loại B (130°C), 6630DMD kết hợp lớp màng polyester có độ bền cao ở giữa với hai lớp sợi polyester không dệt bên ngoài, tạo thành hỗn hợp linh hoạt, bền và tiết kiệm chi phí, mang lại sự cân bằng về điện, nhiệt và các đặc tính cơ học. Cấu trúc composite cung cấp điện áp đánh thủng tuyệt vời, hiệu suất xử lý trơn tru, độ bền kéo mạnh, độ dày đồng đều và khả năng liên kết tốt với vecni cách điện. Vì những ưu điểm này,6630DMD màng polyester cách nhiệt composite không dệtđã trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều ứng dụng điện có nhiệt độ từ thấp đến trung bình.


1. Giới thiệu sản phẩm

cácTấm ép 6630DMDđược sản xuất thông qua quy trình cán nhiệt nhiều lớp sử dụng màng polyester có độ tinh khiết cao (PET) và vải không dệt polyester cao cấp. Lớp màng PET ở giữa đóng vai trò là lớp điện môi chính, mang lại điện áp đánh thủng cao và độ ổn định kích thước, trong khi các lớp không dệt bên ngoài giúp gia cố cơ học, chống rách, linh hoạt và cải thiện khả năng hấp thụ vecni. Thiết kế này cho phépVật liệu cách nhiệt DMDđể chịu được ứng suất cơ học trong quá trình lắp rãnh, cuộn dây hoặc cụm máy biến áp mà không bị nứt hoặc bong tróc. Bề mặt của vật liệu mịn nhưng có độ đàn hồi cao, giúp dễ dàng đục lỗ, gấp, rạch và tạo hình. Do hiệu suất điện ổn định và chi phí sản xuất thấp, 6630DMD được áp dụng rộng rãi trong các nhà máy sản xuất động cơ điện, nhà sản xuất máy biến áp, nhà sản xuất thiết bị và nhà cung cấp thiết bị công nghiệp.

2. Đặc tính kỹ thuật

  • Xếp hạng nhiệt loại B: hoạt động liên tục 130°C

  • Độ bền điện môi cao từ lõi màng polyester

  • Độ bền cơ học tuyệt vời và khả năng chống rách

  • Đặc tính hấp thụ và liên kết vecni tốt

  • Hiệu suất ổn định dưới độ ẩm và nhiệt độ vừa phải

  • Thích hợp để chèn khe tốc độ cao tự động

  • Độ dày đồng đều, bề mặt nhẵn và tính linh hoạt tốt

  • Có sẵn ở dạng cuộn, tấm, các bộ phận cắt theo khuôn và thông số kỹ thuật tùy chỉnh

3. Thông số kỹ thuật (Giá trị điển hình)

  • Lớp nhiệt:B (130°C)

  • Điện áp đánh thủng:thường là 4–8 kV tùy thuộc vào độ dày

  • Độ bền kéo:cao do lõi PET nhiều lớp

  • Phạm vi độ dày:0,15mm / 0,18mm / 0,20mm / 0,25mm / 0,30mm

  • Tỉ trọng:thống nhất và ổn định trên cấu trúc đa lớp

  • Sức mạnh liên kết:mạnh mẽ sau khi ngâm tẩm

  • Màu sắc:màu trắng hoặc màu trắng sữa

  • Tùy chọn chiều rộng:10mm–1000mm (có thể tùy chỉnh)

  • Khả năng chịu nhiệt:duy trì cấu trúc theo chu kỳ lão hóa nhiệt

4. Lĩnh vực ứng dụng

6630DMD được sử dụng rộng rãi trong:

  • Động cơ điện nhỏ, vừa và lớn

  • Máy biến áp (máy biến áp loại khô, máy biến áp ngâm dầu, máy biến áp phân phối)

  • Cách nhiệt khe động cơ, thanh trên, lớp lót nêm

  • Cuộn dây bọc cách điện cho stato và rôto

  • Lớp cách điện giữa các cuộn dây máy biến áp

  • Cách điện pha và cách điện xen kẽ

  • Bộ phận cách nhiệt máy hàn

  • Động cơ thiết bị gia dụng (động cơ quạt, động cơ máy xay sinh tố, động cơ máy bơm)

  • Máy móc công nghiệp và dụng cụ điện

Sự kết hợp của nóđiện trở nhiệt, độ bền điện và hiệu quả chi phílàm cho 6630DMD trở nên lý tưởng cho các ngành sản xuất hàng loạt.

5. Hướng dẫn sử dụng

  • Cắt theo kích thước yêu cầu bằng thiết bị rạch hoặc cắt theo khuôn

  • Khi sử dụng cho các tấm lót khe, đảm bảo chèn trơn tru để tránh bị rách

  • Tương thích với các hệ thống sơn bóng như polyester, epoxy và polyurethane

  • Hiệu suất tốt nhất đạt được sau khi ngâm tẩm và đóng rắn bằng vecni

  • Tránh gấp quá mức để duy trì độ bền điện môi

  • Đảm bảo bề mặt sạch và khô trước khi sử dụng

6. Bảo quản và đóng gói

  • Bảo quản ở môi trường khô ráo, sạch sẽ, thoáng mát

  • Tránh xa ánh sáng mặt trời, độ ẩm và nhiệt độ cao

  • Nhiệt độ bảo quản khuyến nghị: 5–35°C

  • Tùy chọn đóng gói: cuộn, tấm, thùng carton, pallet

  • Thời hạn sử dụng: thông thường là 12 tháng trong điều kiện bảo quản thích hợp

7. Tiêu chuẩn chất lượng

Vật liệu 6630DMD thường tuân thủ:

  • Tiêu chuẩn độ bền điện IEC 60243

  • Đánh giá nhiệt theo tiêu chuẩn IEC 60216

  • IEC 60641 cho vật liệu cách điện

  • Tiêu chuẩn tấm cách nhiệt GB/T 5591.3 của Trung Quốc

8. Câu hỏi thường gặp (FAQ)

Câu 1: Định mức nhiệt của 6630DMD là bao nhiêu?
A: Loại B, 130°C liên tục.

Câu hỏi 2: 6630DMD khác với 6641 DMD loại F như thế nào?
Trả lời: 6641 sử dụng vật liệu có nhiệt độ cao hơn và chịu được 155°C; 6630 tiết kiệm chi phí cho động cơ thông thường.

Câu 3: DMD có cần tẩm sơn bóng không?
A: Việc ngâm tẩm cải thiện điện áp liên kết và đánh thủng; khuyến nghị cho động cơ và máy biến áp.

Câu hỏi 4: DMD có thể được sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao không?
Trả lời: Có, nhưng cần phải xử lý bằng vecni thích hợp để có độ ổn định lâu dài.

Câu 5: Nó có hỗ trợ sản xuất tự động không?
Trả lời: Có, được sử dụng rộng rãi để chèn khe tự động và dây chuyền quấn cuộn.


  • Trang trước: Không còn nữa
  • Trang tiếp theo: Không còn nữa

TIN NHắN TRựC TUYếN

Vui lòng điền địa chỉ email hợp lệ
ghi Không thể để trống

SảN PHẩM LIêN QUAN

Không có kết quả tìm kiếm!

Trang web này sử dụng cookie để đảm bảo bạn có được trải nghiệm tốt nhất trên trang web của chúng tôi.

Chấp nhận từ chối