Đăng nhập | đăng ký
Trung tâm sản phẩm
Trang chủ > Trung tâm sản phẩm > Vật liệu composite không dệt màng polyester và sợi polyester (DMD-F6641) > Vật liệu composite không dệt màng polyester và sợi polyester (DMD-F6641)

Vật liệu composite không dệt màng polyester và sợi polyester (DMD-F6641)

    Vật liệu composite không dệt màng polyester và sợi polyester (DMD-F6641)

    Vật liệu composite không dệt bằng màng polyester và sợi polyester DMD-F6641 là chất cách điện cao cấp Loại F (155°C) được thiết kế cho động cơ công nghiệp hiện đại, máy biến áp, máy phát điện, thiết bị điện và thiết bị gia dụng yêu cầu độ bền nhiệt cao, hiệu suất điện môi ổn định và độ tin cậy cơ học lâu dài. Là phiên bản nâng cấp của 6630 DMD truyền thống, F-class 6641 DMD sử dụng màng polyester chịu nhiệt kết hợp với hai lớp vải không dệt polyester chịu nhiệt độ cao được gia cố, tạo thành cấu trúc nhiều lớp cách nhiệt chắc chắn phù hợp với hệ thống điện hiệu suất cao. Hỗn hợp này mang lại kh...
  • chia sẻ:
  • Liên hệ với chúng tôi Yêu cầu trực tuyến
  • Whatsapp:8618936811411

6641FDMD切片.jpg


Sử dụng:

Nó bao gồm màng polyester phủ chất kết dính chịu nhiệt độ cao và polyester

vải không dệt dạng sợi. Nó có các đặc tính cơ học, điện môi và chịu nhiệt tuyệt vời, phù hợp để cách nhiệt rãnh và cách điện tương tự trong động cơ loại F.


Thông số kỹ thuật:

Tên chỉ số(6641)

Đơn vị

Giá trị chỉ báo

Độ dày danh nghĩa

mm

0,15

0,18

0,2

0,23

0,25

0,3

0,35

0,4

0,45

Dung sai độ dày

mm

±0,02

±0,025

±0,03

±0,03

±0,03

±0,03

±0,035

±0,04

±0,045

định lượng

g/㎡

140±20

190±28

200±30

220±33

260±39

270±40

300±45

325±48

350±52

380±57

425±63

460±69

500±75

560±84

Độ dày màng danh nghĩa

mm

50

75

75

100

125

125

150

150

190

190

250

250

300

350

Độ bền kéo

Thẳng đứng

Không uốn cong

Chiều rộng N/10 mm

≥80

≥120

≥130

≥150

≥180

≥190

≥180

≥240

≥270

≥280

≥320

≥330

≥350

≥370

Sau khi uốn

≥80

≥105

≥110

≥130

≥150

≥170

≥180

≥200

≥220

≥250

≥300

≥310

≥320

≥350

Nằm ngang

Không uốn cong

≥80

≥105

≥110

≥130

≥150

≥170

≥190

≥200

≥220

≥250

≥300

≥310

≥320

≥350

Sau khi uốn

≥70

≥90

≥100

≥110

≥120

≥150

≥170

≥150

≥180

≥220

≥250

≥280

≥300

≥250

Độ giãn dài

Thẳng đứng

Không uốn cong

%

≥15







≥5




≥5



Sau khi uốn

≥10







≥5




≥3



Nằm ngang

Thẳng đứng

≥20







≥5




≥5



Nằm ngang

≥10







≥5




≥2



Điện áp đánh thủng

KV

≥6

≥7

≥8

≥9

≥10

≥12

≥13

≥14

≥15

≥16

≥18

≥19

≥21

≥22

Phân lớp

-

Không phân tách, không có bong bóng hoặc các khuyết tật khác

Chịu nhiệt (180 ± 2°C, 10 phút hoặc theo thỏa thuận của cả nhà cung cấp và người mua)

-

Không tách lớp, không sủi bọt, không nhỏ giọt keo

Độ cứng

N

Chưa giải quyết

Khả năng chịu nhiệt lâu dài Chỉ số nhiệt độ (TI)

-

≥155


DMD-F6641 màng polyester và vật liệu composite không dệt sợi polyesterlà chất cách điện cao cấp loại F (155°C) được thiết kế cho động cơ công nghiệp hiện đại, máy biến áp, máy phát điện, thiết bị điện và thiết bị gia dụng đòi hỏi độ bền nhiệt cao, hiệu suất điện môi ổn định và độ tin cậy cơ học lâu dài. Là phiên bản nâng cấp của 6630 DMD truyền thống,Lớp F 6641 DMDsử dụng màng polyester chịu nhiệt kết hợp với hai lớp vải không dệt polyester chịu nhiệt độ cao được gia cố, tạo thành cấu trúc cách nhiệt nhiều lớp chắc chắn phù hợp cho các hệ thống điện hiệu suất cao. Hỗn hợp này mang lại khả năng chịu nhiệt nâng cao, độ bền cơ học vượt trội, khả năng hấp thụ vecni tuyệt vời và độ ổn định kích thước được cải thiện ở nhiệt độ cao, khiến nó trở thành vật liệu cách nhiệt được ưu tiên cho các thiết bị cơ điện cấp công nghiệp.


1. Giới thiệu sản phẩm

DMD-F6641 được sản xuất bằng quy trình cán nhiệt liên kết chính xác màng polyester trung tâm (PET) với hai lớp vải không dệt polyester chịu nhiệt bên ngoài. Màng polyester hoạt động như lớp điện môi, mang lại điện áp đánh thủng cao và độ ổn định kích thước, trong khi các lớp vải không dệt polyester góp phần tạo ra tính linh hoạt, độ bền và tăng cường liên kết vecni. Cùng với nhau, ba lớp tạo ra một lớp cách nhiệt tổng hợp với hiệu suất nhiệt, cơ và điện cân bằng.

Vật liệu này duy trì tính toàn vẹn về cấu trúc trong môi trường nhiệt độ cao, chống lão hóa nhiệt và vẫn linh hoạt trong quá trình xử lý cơ học như cuộn dây, cắt, gấp và chèn khe. So với lớp B 6630 DMD,Vật liệu cách nhiệt DMD-F6641cung cấp khả năng chịu nhiệt, ổn định độ ẩm và chống hào quang tốt hơn đáng kể, đảm bảo tuổi thọ thiết bị lâu dài ngay cả trong các điều kiện công nghiệp đòi hỏi khắt khe.


2. Đặc tính sản phẩm

  • Độ bền nhiệt loại F (155°C), đáp ứng tiêu chuẩn cách điện IEC và GB/T

  • Độ bền điện môi cao, ổn định ngay cả sau chu kỳ lão hóa nhiệt

  • Độ bền cơ học tuyệt vờivà khả năng chống rách và phân tách

  • Hấp thụ vecni vượt trộiđể tăng cường hiệu suất liên kết

  • Bề mặt nhẵn + thân linh hoạt, lý tưởng cho việc chèn khe tự động tốc độ cao

  • Độ ổn định chiều caovới độ co thấp dưới nhiệt

  • Chống ăn mòn, chống ẩm và chống lão hóa

  • Thích hợp chokhe động cơ, cách điện pha, cách điện giữa các lớp, bọc cuộn dây và cách điện máy biến áp


3. Thông số kỹ thuật (Giá trị điển hình)

Tài sảnGiá trị

Lớp nhiệt

F (155°C)

Điện áp đánh thủng

≥ 6 kV(thay đổi theo độ dày)

độ dày

0,15 mm – 0,40 mm

Độ bền kéo

Cao, dựa trên lõi PET

Tỉ trọng

Đồng phục

Màu sắc

Trắng / Sữa

Co nhiệt

Rất thấp ở 155°C

Khả năng tương thích sơn mài

Tuyệt vời với epoxy, polyester, polyurethane

Chiều rộng tấm/cuộn

Tùy chỉnh 10 mm – 1000 mm


4. Lĩnh vực ứng dụng

DMD-F6641 lý tưởng cho các ứng dụng nhiệt độ cao bao gồm:

Động cơ

  • Động cơ công nghiệp

  • Động cơ truyền động EV

  • Máy bơm và máy nén

  • Động cơ thiết bị gia dụng

  • Động cơ quạt và động cơ máy giặt

Máy biến áp

  • Máy biến áp loại khô

  • Máy biến áp phân phối

  • Máy biến áp cao tần

  • Máy biến áp hàn

Cuộn dây và cuộn dây

  • Lớp cách nhiệt

  • Cuộn dây quấn

  • Cách nhiệt xen kẽ

  • Cách điện pha

Thiết bị điện khác

  • Máy phát điện

  • Cuộn dây từ

  • Máy hàn

  • Hệ thống điện UPS


5. Hướng dẫn sử dụng

  • Có thể rạch, đục lỗ, cắt khuôn, gấp và tạo hình

  • Giữ các cạnh mịn để duy trì độ bền điện môi

  • Hoạt động tốt nhất sau khi ngâm tẩm và đóng rắn bằng vecni

  • Tương thích với các hệ thống chèn tự động tốc độ cao

  • Tránh nhăn quá mức dưới áp lực cơ học

  • Đảm bảo bề mặt khô trước khi sử dụng


6. Bảo quản & Đóng gói

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát5–35°C

  • Tránh ánh nắng trực tiếp và độ ẩm

  • Giữ kín cuộn trước khi sử dụng

  • Bao bì bao gồm cuộn, tấm, thùng carton và pallet

  • Hạn sử dụng:12–24 thángkhi được bảo quản đúng cách


7. Câu hỏi thường gặp

Câu hỏi 1: Điều gì làm cho DMD-F6641 khác với DMD 6630 thông thường?
F-class 6641 có khả năng chịu nhiệt độ cao hơn (155°C so với 130°C), độ bền cơ học tốt hơn và tuổi thọ dài hơn.

Câu hỏi 2: DMD-F6641 có thể được sử dụng để chèn khe tốc độ cao không?
Đúng. Cấu trúc nhiều lớp linh hoạt và bền, thích hợp cho sản xuất tự động.

Câu 3: Việc ngâm tẩm vecni có cải thiện hiệu suất không?
Đúng. Nó tăng cường đáng kể khả năng liên kết, chống ẩm và độ bền điện.

Câu hỏi 4: Loại máy biến áp nào thường được sử dụng 6641 DMD?
Máy biến áp loại khô, phân phối, hàn và hạ thế.


TIN NHắN TRựC TUYếN

Vui lòng điền địa chỉ email hợp lệ
ghi Không thể để trống

SảN PHẩM LIêN QUAN

Không có kết quả tìm kiếm!

Trang web này sử dụng cookie để đảm bảo bạn có được trải nghiệm tốt nhất trên trang web của chúng tôi.

Chấp nhận từ chối