
Sử dụng:
Nó bao gồm màng polyester phủ chất kết dính chịu nhiệt độ cao và polyester
vải không dệt dạng sợi. Nó có các đặc tính cơ học, điện môi và chịu nhiệt tuyệt vời, phù hợp để cách nhiệt rãnh và cách điện tương tự trong động cơ loại F.
Thông số kỹ thuật:
Tên chỉ số(6641) | Đơn vị | Giá trị chỉ báo | |||||||||||||||
Độ dày danh nghĩa | mm | 0,15 | 0,18 | 0,2 | 0,23 | 0,25 | 0,3 | 0,35 | 0,4 | 0,45 | |||||||
Dung sai độ dày | mm | ±0,02 | ±0,025 | ±0,03 | ±0,03 | ±0,03 | ±0,03 | ±0,035 | ±0,04 | ±0,045 | |||||||
định lượng | g/㎡ | 140±20 | 190±28 | 200±30 | 220±33 | 260±39 | 270±40 | 300±45 | 325±48 | 350±52 | 380±57 | 425±63 | 460±69 | 500±75 | 560±84 | ||
Độ dày màng danh nghĩa | mm | 50 | 75 | 75 | 100 | 125 | 125 | 150 | 150 | 190 | 190 | 250 | 250 | 300 | 350 | ||
Độ bền kéo | Thẳng đứng | Không uốn cong | Chiều rộng N/10 mm | ≥80 | ≥120 | ≥130 | ≥150 | ≥180 | ≥190 | ≥180 | ≥240 | ≥270 | ≥280 | ≥320 | ≥330 | ≥350 | ≥370 |
Sau khi uốn | ≥80 | ≥105 | ≥110 | ≥130 | ≥150 | ≥170 | ≥180 | ≥200 | ≥220 | ≥250 | ≥300 | ≥310 | ≥320 | ≥350 | |||
Nằm ngang | Không uốn cong | ≥80 | ≥105 | ≥110 | ≥130 | ≥150 | ≥170 | ≥190 | ≥200 | ≥220 | ≥250 | ≥300 | ≥310 | ≥320 | ≥350 | ||
Sau khi uốn | ≥70 | ≥90 | ≥100 | ≥110 | ≥120 | ≥150 | ≥170 | ≥150 | ≥180 | ≥220 | ≥250 | ≥280 | ≥300 | ≥250 | |||
Độ giãn dài | Thẳng đứng | Không uốn cong | % | ≥15 | ≥5 | ≥5 | |||||||||||
Sau khi uốn | ≥10 | ≥5 | ≥3 | ||||||||||||||
Nằm ngang | Thẳng đứng | ≥20 | ≥5 | ≥5 | |||||||||||||
Nằm ngang | ≥10 | ≥5 | ≥2 | ||||||||||||||
Điện áp đánh thủng | KV | ≥6 | ≥7 | ≥8 | ≥9 | ≥10 | ≥12 | ≥13 | ≥14 | ≥15 | ≥16 | ≥18 | ≥19 | ≥21 | ≥22 | ||
Phân lớp | - | Không phân tách, không có bong bóng hoặc các khuyết tật khác | |||||||||||||||
Chịu nhiệt (180 ± 2°C, 10 phút hoặc theo thỏa thuận của cả nhà cung cấp và người mua) | - | Không tách lớp, không sủi bọt, không nhỏ giọt keo | |||||||||||||||
Độ cứng | N | Chưa giải quyết | |||||||||||||||
Khả năng chịu nhiệt lâu dài Chỉ số nhiệt độ (TI) | - | ≥155 | |||||||||||||||
DMD-F6641 màng polyester và vật liệu composite không dệt sợi polyesterlà chất cách điện cao cấp loại F (155°C) được thiết kế cho động cơ công nghiệp hiện đại, máy biến áp, máy phát điện, thiết bị điện và thiết bị gia dụng đòi hỏi độ bền nhiệt cao, hiệu suất điện môi ổn định và độ tin cậy cơ học lâu dài. Là phiên bản nâng cấp của 6630 DMD truyền thống,Lớp F 6641 DMDsử dụng màng polyester chịu nhiệt kết hợp với hai lớp vải không dệt polyester chịu nhiệt độ cao được gia cố, tạo thành cấu trúc cách nhiệt nhiều lớp chắc chắn phù hợp cho các hệ thống điện hiệu suất cao. Hỗn hợp này mang lại khả năng chịu nhiệt nâng cao, độ bền cơ học vượt trội, khả năng hấp thụ vecni tuyệt vời và độ ổn định kích thước được cải thiện ở nhiệt độ cao, khiến nó trở thành vật liệu cách nhiệt được ưu tiên cho các thiết bị cơ điện cấp công nghiệp.
DMD-F6641 được sản xuất bằng quy trình cán nhiệt liên kết chính xác màng polyester trung tâm (PET) với hai lớp vải không dệt polyester chịu nhiệt bên ngoài. Màng polyester hoạt động như lớp điện môi, mang lại điện áp đánh thủng cao và độ ổn định kích thước, trong khi các lớp vải không dệt polyester góp phần tạo ra tính linh hoạt, độ bền và tăng cường liên kết vecni. Cùng với nhau, ba lớp tạo ra một lớp cách nhiệt tổng hợp với hiệu suất nhiệt, cơ và điện cân bằng.
Vật liệu này duy trì tính toàn vẹn về cấu trúc trong môi trường nhiệt độ cao, chống lão hóa nhiệt và vẫn linh hoạt trong quá trình xử lý cơ học như cuộn dây, cắt, gấp và chèn khe. So với lớp B 6630 DMD,Vật liệu cách nhiệt DMD-F6641cung cấp khả năng chịu nhiệt, ổn định độ ẩm và chống hào quang tốt hơn đáng kể, đảm bảo tuổi thọ thiết bị lâu dài ngay cả trong các điều kiện công nghiệp đòi hỏi khắt khe.
Độ bền nhiệt loại F (155°C), đáp ứng tiêu chuẩn cách điện IEC và GB/T
Độ bền điện môi cao, ổn định ngay cả sau chu kỳ lão hóa nhiệt
Độ bền cơ học tuyệt vờivà khả năng chống rách và phân tách
Hấp thụ vecni vượt trộiđể tăng cường hiệu suất liên kết
Bề mặt nhẵn + thân linh hoạt, lý tưởng cho việc chèn khe tự động tốc độ cao
Độ ổn định chiều caovới độ co thấp dưới nhiệt
Chống ăn mòn, chống ẩm và chống lão hóa
Thích hợp chokhe động cơ, cách điện pha, cách điện giữa các lớp, bọc cuộn dây và cách điện máy biến áp
| Tài sản | Giá trị |
Lớp nhiệt | F (155°C) |
Điện áp đánh thủng | ≥ 6 kV(thay đổi theo độ dày) |
độ dày | 0,15 mm – 0,40 mm |
Độ bền kéo | Cao, dựa trên lõi PET |
Tỉ trọng | Đồng phục |
Màu sắc | Trắng / Sữa |
Co nhiệt | Rất thấp ở 155°C |
Khả năng tương thích sơn mài | Tuyệt vời với epoxy, polyester, polyurethane |
Chiều rộng tấm/cuộn | Tùy chỉnh 10 mm – 1000 mm |
DMD-F6641 lý tưởng cho các ứng dụng nhiệt độ cao bao gồm:
Động cơ công nghiệp
Động cơ truyền động EV
Máy bơm và máy nén
Động cơ thiết bị gia dụng
Động cơ quạt và động cơ máy giặt
Máy biến áp loại khô
Máy biến áp phân phối
Máy biến áp cao tần
Máy biến áp hàn
Lớp cách nhiệt
Cuộn dây quấn
Cách nhiệt xen kẽ
Cách điện pha
Máy phát điện
Cuộn dây từ
Máy hàn
Hệ thống điện UPS
Có thể rạch, đục lỗ, cắt khuôn, gấp và tạo hình
Giữ các cạnh mịn để duy trì độ bền điện môi
Hoạt động tốt nhất sau khi ngâm tẩm và đóng rắn bằng vecni
Tương thích với các hệ thống chèn tự động tốc độ cao
Tránh nhăn quá mức dưới áp lực cơ học
Đảm bảo bề mặt khô trước khi sử dụng
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát5–35°C
Tránh ánh nắng trực tiếp và độ ẩm
Giữ kín cuộn trước khi sử dụng
Bao bì bao gồm cuộn, tấm, thùng carton và pallet
Hạn sử dụng:12–24 thángkhi được bảo quản đúng cách
Câu hỏi 1: Điều gì làm cho DMD-F6641 khác với DMD 6630 thông thường?
F-class 6641 có khả năng chịu nhiệt độ cao hơn (155°C so với 130°C), độ bền cơ học tốt hơn và tuổi thọ dài hơn.
Câu hỏi 2: DMD-F6641 có thể được sử dụng để chèn khe tốc độ cao không?
Đúng. Cấu trúc nhiều lớp linh hoạt và bền, thích hợp cho sản xuất tự động.
Câu 3: Việc ngâm tẩm vecni có cải thiện hiệu suất không?
Đúng. Nó tăng cường đáng kể khả năng liên kết, chống ẩm và độ bền điện.
Câu hỏi 4: Loại máy biến áp nào thường được sử dụng 6641 DMD?
Máy biến áp loại khô, phân phối, hàn và hạ thế.
Trang web này sử dụng cookie để đảm bảo bạn có được trải nghiệm tốt nhất trên trang web của chúng tôi.