Sử dụng:
Cách nhiệt khe động cơ loại H, cách điện quay vòng, lớp cách điện xen kẽ và miếng đệm, cũng như cách điện thiết bị điện và điện tử chịu nhiệt độ cao.
Thông số kỹ thuật:
Tên chỉ số(6650) | Đơn vị | Giá trị chỉ báo | ||||||||
Độ dày danh nghĩa | mm | 0,16 | 0,19 | 0,21 | 0,24 | 0,26 | 0,3 | 0,36 | ||
Dung sai độ dày | mm | ±0,02 | ±0,03 | ±0,04 | ±0,05 | |||||
định lượng | g/㎡ | 175±25 | 195±30 | 230±35 | 260±40 | 300±45 | 330±45 | 410±50 | ||
Độ dày danh nghĩa của màng polyimide | mm | 50 | 75 | 100 | 125 | 150 | 190 | 250 | ||
Độ dày danh nghĩa của giấy sợi polyimide | mm | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | ||
Độ bền kéo | Thẳng đứng | Không uốn cong | Chiều rộng N/10 mm | ≥120 | ≥140 | ≥160 | ≥180 | ≥200 | ≥250 | ≥270 |
Sau khi uốn | ≥70 | ≥90 | ≥90 | ≥130 | ≥150 | ≥170 | ≥180 | |||
Nằm ngang | Không uốn cong | ≥80 | ≥90 | ≥100 | ≥110 | ≥120 | ≥150 | ≥170 | ||
Sau khi uốn | ≥50 | ≥70 | ≥80 | ≥80 | ≥100 | ≥110 | ≥130 | |||
Độ giãn dài | Thẳng đứng | % | ≥10 | |||||||
Nằm ngang | ≥8 | |||||||||
Điện áp đánh thủng | Không uốn cong | kv | ≥8 | ≥9 | ≥10 | |||||
Sau khi uốn | ≥7 | ≥8 | ≥9 | |||||||
Phân lớp | -- | Không phân tách, không có bong bóng hoặc các khuyết tật khác | ||||||||
Chịu nhiệt (200 ± 2°C, 10 phút hoặc theo thỏa thuận của nhà cung cấp và người mua) | -- | Không tách lớp, không sủi bọt, không nhỏ giọt keo | ||||||||
Độ cứng | N | Chưa giải quyết | ||||||||
Khả năng chịu nhiệt lâu dài Chỉ số nhiệt độ (TI) | -- | ≥180 | ||||||||
Tên chỉ báo(6650A) | Đơn vị | Giá trị chỉ báo | ||||||||
Độ dày danh nghĩa | mm | 0,15 | 0,19 | 0,21 | 0,23 | 0,26 | 0,3 | 0,31 | ||
Dung sai độ dày | mm | ±0,02 | ±0,03 | ±0,04 | ±0,05 | |||||
định lượng | g/㎡ | 155±25 | 175±25 | 195±30 | 230±35 | 260±40 | 300±45 | 330±50 | ||
Độ dày danh nghĩa của màng polyimide | mm | 50 | 75 | 100 | 125 | 150 | 190 | 250 | ||
Độ dày danh nghĩa của giấy sợi polyimide | mm | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | ||
Độ bền kéo | Thẳng đứng | Không uốn cong | Chiều rộng N/10 mm | ≥120 | ≥140 | ≥160 | ≥180 | ≥200 | ≥250 | ≥270 |
Sau khi uốn | ≥70 | ≥90 | ≥110 | ≥130 | ≥150 | ≥170 | ≥180 | |||
Nằm ngang | Không uốn cong | ≥100 | ≥120 | ≥140 | ≥150 | ≥170 | ≥200 | ≥220 | ||
Sau khi uốn | ≥70 | ≥90 | ≥110 | ≥120 | ≥140 | ≥160 | ≥170 | |||
Độ giãn dài | Thẳng đứng | % | ≥10 | |||||||
Nằm ngang | ≥8 | |||||||||
Điện áp đánh thủng | Không uốn cong | kv | ≥8 | ≥9 | ≥10 | |||||
Sau khi uốn | ≥7 | ≥8 | ≥9 | |||||||
Phân lớp | -- | Không phân tách, không có bong bóng hoặc các khuyết tật khác | ||||||||
Chịu nhiệt (200 ± 2°C, 10 phút hoặc theo thỏa thuận của nhà cung cấp và người mua) | -- | Không tách lớp, không sủi bọt, không nhỏ giọt keo | ||||||||
Độ cứng | N | Chưa giải quyết | ||||||||
Khả năng chịu nhiệt lâu dài Chỉ số nhiệt độ (TI) | -- | ≥180 | ||||||||
Vật liệu composite giấy sợi polyaramid màng polyimide (6650NHN)là một trong những tấm cách điện nhiệt độ cao được sử dụng rộng rãi nhất trên thị trường động cơ, máy biến áp và thiết bị điện công nghiệp toàn cầu. Kết hợp màng polyimide với hai lớp giấy sợi polyaramid, hỗn hợp NHN mang lại độ bền nhiệt, độ bền cơ học, độ tin cậy điện môi và độ ổn định lâu dài trong môi trường điện đòi hỏi khắt khe. Phân loại làLoại H (180°C)cách nhiệt, 6650NHN được thiết kế đặc biệt cho các máy điện hiện đại hiệu suất cao yêu cầu cách điện ổn định lâu dài dưới áp lực nhiệt cao, tần số cao, độ rung mạnh và chu kỳ hoạt động kéo dài. Do cấu trúc đa lớp độc đáo, khả năng hấp thụ vecni vượt trội, khả năng chống rách và điện áp đánh thủng vượt trội, cách điện NHN được lựa chọn rộng rãi làm lớp lót khe, cách điện pha, vật liệu đệm và cách điện giữa các lớp trong các ứng dụng kỹ thuật điện khác nhau.
6650NHN là mộtcomposite cách nhiệt ba lớpbao gồm:
Lớp ngoài: Giấy sợi polyaramid
Lớp giữa: Màng polyimide nhiệt độ cao
Lớp bên trong: Giấy sợi polyaramid
Sự kết hợp này mang lại độ bền cơ học của giấy aramid và độ bền điện môi vượt trội của màng polyimide. Kết quả là tạo ra vật liệu cách nhiệt composite có độ ổn định cao, duy trì hiệu suất điện tuyệt vời ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt như nhiệt độ cao, điện áp cao, ứng suất cơ học cao và chu kỳ nhiệt thường xuyên.
Không giống như các tấm cách nhiệt tiêu chuẩn như DMD hay NMN, 6650NHN được thiết kế chohoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng tiên tiến bao gồm động cơ servo, động cơ kéo, động cơ biến tần công nghiệp, thiết bị hàng không vũ trụ và các bộ phận điện cao áp.
Xếp hạng nhiệt loại H (180°C)
Điện áp đánh thủng cao
Độ bền điện môi tuyệt vời
Khả năng chịu nhiệt và lão hóa nhiệt vượt trội
Độ bền cơ học tuyệt vời và khả năng chống rách
Bề mặt nhẵn và độ dày đồng đều
Tính linh hoạt cao và xử lý dễ dàng
Khả năng tương thích tuyệt vời với nhựa véc ni và nhựa epoxy
Kháng hóa chất ổn định và chống ẩm
Không có sự phân tách dưới áp lực lâu dài
Khả năng chống corona tuyệt vời
Những ưu điểm này làm cho 6650NHN trở thành vật liệu cách nhiệt có độ tin cậy cao trong môi trường điện đòi hỏi khắt khe.
| Tài sản | Giá trị điển hình |
Lớp nhiệt | Loại H 180°C |
Phạm vi độ dày | 0,15mm – 0,40mm |
Điện áp đánh thủng | ≥12 kV (tùy theo độ dày) |
Độ bền kéo | ≥70N/10mm |
Chịu nhiệt độ | 180°C dài hạn; ngắn hạn lên tới 220°C |
Tỉ trọng | 1,2–1,4 g/cm³ |
Mất điện môi | Rất thấp |
Hấp thụ độ ẩm | <3% |
Khả năng tương thích nhựa | Tuyệt vời với VPI, ngâm tẩm chân không và epoxy |
Các thông số thực tế có thể khác nhau tùy thuộc vào độ dày, cài đặt của nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng.
Khe lót
Nêm khe
Cách điện pha
Cuộn dây quấn
Lớp cách nhiệt
NHN được sử dụng rộng rãi trongĐộng cơ loại H, động cơ servo, động cơ kéo, động cơ ô tô và linh kiện EV.
Lớp cách nhiệt xen kẽ
Cách điện quanh co
Cách nhiệt lõi
Vòng đệm và miếng đệm
NHN giúp duy trì sự ổn định lâu dài trong máy biến áp loại khô nhiệt độ cao.
Rơle nhiệt độ cao
Cảm biến
Mô-đun điện tử
điện từ
Máy hàn
Dây dẫn nhiệt độ cao
Hệ thống điện trên máy bay
Cách điện cao áp chuyên dụng
Máy phát điện tuabin gió
Động cơ EV và hệ thống sạc
Cách điện pin cao áp
6650NHN rất dễ dàng để:
Cú đấm
Cắt theo khuôn
Nếp gấp
Bọc
Tấm laminate
Tính linh hoạt của nó cho phép tạo hình chính xác mà không bị nứt hoặc tách lớp.
Sự thâm nhập tuyệt vời
Liên kết ổn định sau khi đóng rắn
Không bị mềm dưới nhiệt
Tương thích với các hệ thống polyurethane, polyester, epoxy và VPI.
Giữ vật liệu sạch sẽ và khô ráo
Tránh uốn cong quá mức ở nhiệt độ thấp
Bảo quản trong bao bì kín
Tránh tiếp xúc với axit hoặc dung dịch kiềm
6650NHN thường đáp ứng:
IEC 60674
GB/T 5591
Tiêu chuẩn UL (đối với các mẫu cụ thể)
Yêu cầu về môi trường RoHS và REACH
Lên đến180°C liên tục, đỉnh ngắn hạn lên tới220°C.
Có, giấy sợi aramid có khả năng hấp thụ sơn bóng tuyệt vời.
Không, cấu trúc nhiều lớp của nó đảm bảo độ ổn định kích thước lâu dài.
Có, NHN được sử dụng rộng rãi trong động cơ kéo EV và mô-đun nhiệt độ cao.
Khe cách nhiệt:0,20–0,30 mm
Lớp xen kẽ:0,13–0,20 mm
Vòng đệm/miếng đệm:0,25–0,40 mm
Cuộn tiêu chuẩn: 50–100 m
Chiều rộng tùy chỉnh có sẵn
Bảo quản ở nhiệt độ 10–35°C
Tránh độ ẩm trên 70%
Hạn sử dụng:12–24 thángbảo quản đúng cách
Vật liệu composite giấy sợi polyaramid màng polyimide (6650NHN)là giải pháp cách nhiệt hiệu suất cao được thiết kế cho các ứng dụng điện đòi hỏi khả năng chịu nhiệt, độ bền điện môi vượt trội và độ tin cậy lâu dài. Sự kết hợp giữa màng polyimide và giấy sợi aramid làm cho nó trở thành một trong những vật liệu cách nhiệt bền, ổn định và đáng tin cậy nhất cho động cơ, máy biến áp và hệ thống điện công nghiệp hiện đại.
Trang web này sử dụng cookie để đảm bảo bạn có được trải nghiệm tốt nhất trên trang web của chúng tôi.